eat one's words Thành ngữ, tục ngữ
eat one's words
admit one has been wrong in sth.one has said收回自己说过的话
Dick insisted the United States was larger than China but he had to eat his words when Beth showed him his map.狄克坚持说美国比中国大,但当贝思给他看地图时,他不得不收回他的话。
Don't boast too much.You will be forced to eat your words one day.不要吹得太厉害,总有一天你不得不收回你说的话。
eat one's words|eat|swallow one's words|word|words
v. phr. To take back something you have said; admit something is not true. John had called Harry a coward, but the boys made him eat his words after Harry bravely fought a big bully.
Compare: EAT CROW. ăn lời của (một người)
để rút lại, hối hận hoặc cảm giác ngu ngốc về những gì người ta vừa nói trước đây. Bạn nghĩ rằng tui không thể đạt điểm A trong lớp này, nhưng tui sẽ bắt bạn ăn lời khi chúng ta nhận được phiếu điểm! Sau đoán trước tiêu cực của tui cho mùa giải, tui chắc chắn vừa ăn lời khi đội bắt đầu bất bại .. Xem thêm: ăn, từ ăn lời của người ta
Bị buộc phải rút lại điều người ta vừa nói, như trong Người đương nhiệm thắng dễ nên phải ăn lời. Cách diễn đạt này vừa có trong Châm ngôn tiếng Anh của John Ray (1670). [Nửa sau 1500s]. Xem thêm: ăn, lời ăn lời, để
Bị buộc phải rút lại lời khai, thường là một cách nhục nhã. Thuật ngữ này xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ XVI bởi John Calvin trên Thi trời 62: "Đức Chúa Trời bất ăn lời Ngài khi Ngài vừa từng nói." Vào năm 1618, Ngài Walter Raleigh vừa viết trong hồi ký của mình rằng: “Nay tối sẽ khiến bạn bộc bạch. . . và ăn lời của chính bạn, ”và vào năm 1670, cụm từ này vừa xuất hiện trong tuyển tập các câu châm ngôn tiếng Anh của John Ray. . Xem thêm: ăn. Xem thêm:
An eat one's words idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with eat one's words, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ eat one's words